Theo quyết định số 49/2011/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ về lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải mới cho xe ô tô từ 01/01/2018, Isuzu Việt Nam đã chính thức ra mắt các dõng sản phẩm xe tải Isuzu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với nhhiều nâng cấp cải tiến mới cho chiếc xe.Hứa hẹn mang đến cho khách hàng một sản phẩm ưu việt nhất.
XE TẢI ISUZU EURO 4 ĐỘNG CƠ MỚI – NÂNG TẢI TRỌNG – TEM SẢN PHẨM MỚI.
Xe tải isuzu đã quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam bởi chất lượng sản phẩm, dịch vụ hậu mãi sau bán hàng. Trong năm 2018 nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải và lộ trình quy định khí thải euro 4 từ Nhà Nước. Nhà máy ISUZU VIỆT NAM nghiên cứu và phát triển dòng sản phẩm xe tải isuzu dựa trên nền xe tải euro 2 với chất lượng cải tiến, tối ưu hóa những yếu điểm của dòng sản phẩm cũ:
– Vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng lưu thông gió, làm mát động cơ tốt hơn.
– Khu vực bố trí tay lái thuận tiện
– Kính chỉnh điện tự động và khóa cửa trung tâm hiện đại.
– Trang bị dây đai an toàn cho tất cả các ghế.
– Động commo – rail E4 hoàn toàn mới, công suất cao hơn, hiện đại hơn.
– Nâng cấp sử dụng 2 bình ác quy giúp tăng nguồn điện, phù hợp cho chuyên dùng.
– Cabin gia cố vững chắc
CÁC DÒNG SẢN PHẨM XE TẢI ISUZU EURO 4 MỚI GỒM CÁC MODEL SAU:
1. Dòng xe tải nhẹ Isuzu Q-Series
Là phiên bản nâng cấp từ dòng xe tải Q-Series với những thông số chung như sau:
Động cơ: 4JH1E4NC.
Dung tích xi-lanh: 2.999 cc.
Công suất cực đại: 105Ps/3200 rpm (Vòng/phút).
Momen xoắn cực đại: 230Nm/2000 rpm (Vòng/phút).
Hộp số: 5 cấp tiến, 1 lùi.
– Sản phẩm gồm 2 model:
• Isuzu QKR77FE4 (Bao gồm xe tải Isuzu 1,9 tấn đến xe tải Isuzu 2,4 tấn – thùng dài 3,6 mét) – Tổng tải trọng: 4.990 kg.
• Isuzu QKR77HE4 (Bao gồm xe tải Isuzu 1,9 tấn đến xe tải Isuzu 2,8 tấn – thùng dài 4,4 mét) – Tổng tải trọng: 5.500 kg.
2. Dòng xe tải trung Isuzu N-Series.
Dòng xe tải Isuzu từ 3 tấn đến 3,5 tấn với thông số cấu hình như sau:
Động cơ: 4JJ1E4NC.
Dung tích xi – lanh: 2.999 cc.
Công suất cực đại: 124 Ps/2600 rpm(Vòng/phút).
Momen xoắn cực đại: 354Nm/1500 rpm (Vòng/phút)
Model : Isuzu NMR85HE4 (Gồm xe tải isuzu 3 tấn đến xe tải isuzu 3,5 tấnthùng dài 4,5 m)
Tổng tải trọng : 6000 kg
Hộp số : 05 số tiến -01 số lùi
Model: Isuzu NPR85KE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 3,5 tấn đến xe tải isuzu 3,9 tấn – thùng dài 5,2 m )
Tổng tải trọng : 7500 kg Hộp số: 06 số tiến – 01 số lùi.
Thông số chung của dòng xe tải Isuzu 5,5 tấn Euro 4 như sau :
Động cơ : 4HK1E4NC
Dung tích xi lanh : 5,193 L
Công suất cực đại: 155 PS/2600 rpm (vòng/phút).
Momen xoắn cực đại :419 Nm/1600rpm (vòng/phút).
Hộp số : 06 số tiến – 01 số lùi
Tổng tải trọng : 9500 kg
Model : Isuzu NQR75LE4 (Bao gồm xe tải isuzu 5,5 tấn đến xe tải isuzu 6 tấn – thùng dài 5,8 m)
Model: Isuzu NQR75ME4 (Bao gồm xe tải isuzu 5,5 tấn dài đến xe tải isuzu 6 tấn – thùng dài 6,3 m )
Khả năng chịu tải cầu trước trên xe tải isuzu 5,5 tấn model NQR được tăng cường giúp xe chịu tải tốt hơn thích hợp đóng các loại xe chuyên dùng. Động cơ trên dòng xe tải isuzu N-Series này hoàn toàn là loại mới,hiện đại hơn – mạnh mẽ hơn – tiết kiệm hơn.
3. Xe tải nặng Isuzu F-Series
A. Xe Tải Isuzu FRR90NE4 ( Bao gồm xe tải isuzu 6,5 tấn đên xe tải isuzu 7 tấn – thùng dài 6,8m)
Động cơ : 4HK1E4CC
Dung tích xi lanh : 5,193 L
Công suất cực đại: 190 PS/2600 rpm (vòng/phút).
Momen xoắn cực đại :513 Nm/1600rpm (vòng/phút).
Hộp số : 06 số tiến – 01 số lùi – trợ lực khí nén
Tổng tải trọng : 11000 kg Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén Hệ thống ly hợp trợ lực chân không.
B.Xe tải Isuzu FVR34 (Bao gồm xe tải isuzu 8 tấn – xe tải isuzu 9 tấn – xe tải isuzu 10 tấn)có thông số chung như sau :
Động cơ : 6HK1E4NC
Dung tích xi lanh : 7,790 L
Công suất cực đại: 241 PS/2400 rpm (vòng/phút).
Momen xoắn cực đại :706 Nm/1450rpm (vòng/phút).
Hộp số : 06 số tiến – 01 số lùi – trợ lực khí nén
Tổng tải trọng : 11000 kg
Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén Hệ thống ly hợp trợ lực chân không.
Model : FVR34LE4(Thích hợp cho xe chuyên dùng như xe ben isuzu-xe ép rác isuzu-Thùng dài 5,5m)
Model : FVR34QE4 ( Thích hợp đóng xe đông lạnh isuzu – Thùng dài 7,6 m)
Model : FVR34SE4 ( Thùng dài 8,1 m) Cabin vuông – to rộng – có giường nằm phía sau – có thêm 01 gương trên nóc cánh cửa phụ.
C.Xe tải Isuzu 3 chân FVM (Bao gồm xe tải isuzu 15 tấn-xe tải isuzu 16 tấn)có thông số chung như sau :
Động cơ : 6HK1E4SC
Dung tích xi lanh : 7,790 L
Công suất cực đại: 280 PS/2400 rpm (vòng/phút).
Momen xoắn cực đại :882 Nm/1450rpm (vòng/phút).
Hộp số : 09 số tiến – 01 số lùi – trợ lực khí nén
Phanh tang trống,thủy lực mạch kép điều khiển bằng khí nén
Hệ thống ly hợp trợ lực chân không. Tổng tải :25.000 kg
Model : FVM34TE4 (Thích hợp cho xe chuyên dùng như xe cẩu isuzu,xe bồn isuzu-Thùng dài 7,6m)
Model : FVM34WE4 (Thích hợp đóng các xe thùng kín -thùng bạt -thùng chở xe máy -Thùng dài 9,5 m)
Đầu năm 2018 Đại lý isuzu Long Biên sẽ bán sản phẩm xe tải isuzu tiêu chuẩn khí thải euro 4.
Là nhà phân phối dòng sản phẩm Isuzu đầu tiên tại khu vực Miền Bắc của hãng sản xuất ô tô ISUZU nổi tiếng tại Nhật Bản và trên thế giới với động cơ Diesel commol rail VGS turbo lừng danh. ISUZU Long Biên được thành lập từ năm 1996 và là Đại lý Isuzu đầu tiên tại Miền Bắc , tính đến nay Công ty chúng tôi đã cung cấp ra thị trường trên 10.000 xe ô tô các loại.
Trong đó Isuzu Nisu tập trung chủ yếu vào các sản phẩm xe tải Isuzu có tải trọng từ 1.4 tấn cho đến 15 tấn với nhiều quy cách thùng khác nhau như : thùng mui bạt, thùng kín, thùng chở xe gắn máy, và đặc biệt là sản phẩm Isuzu 5 tấn thùng tập lái (xe sát hạch) được các trường dạy nghề tin dùng trên toàn quốc. Cùng với đó phải kể đến các sản phẩm chuyên dùng được cách công ty môi trường đô thị tin dùng như: xe ép rác, xe hút bùn,..xe bồn trộn..
Đến với Isuzu Long Biên, đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm cùng sự nhiệt huyết và dịch vụ sau bán hàng chắc chắn sẽ làm hài lòng Quý khách.
Một lần nữa, xin chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã tin tưởng và sử dụng sản phẩm của Isuzu Miền Bắc. Chúc Quý khách luôn mạnh khỏe, thành công và thịnh vượng
Rất mong được sự ủng hộ của Quý khách hàng.